Cập nhật chi tiết bảng giá Ford Ranger tháng 12/2024 kèm đánh giá mới nhất
Ford Ranger, một trong những mẫu xe bán tải cỡ trung nổi bật của Ford, đã từ lâu ghi dấu ấn mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam. Được mệnh danh là "Vua bán tải", Ranger không chỉ mang đến sự bền bỉ mà còn kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh, khả năng vận hành và thiết kế hiện đại. Phiên bản 2024 của Ranger tiếp tục kế thừa những giá trị đó, bổ sung thêm các cải tiến về thiết kế, công nghệ và khả năng vận hành.
Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 đã được Ford chính thức ra mắt tại Việt Nam với thiết kế táo bạo và mạnh mẽ hơn so với các phiên bản trước. Được trang bị khung gầm chắc chắn và rộng hơn, Ranger 2024 không chỉ mang lại cảm giác lái ổn định, mà còn đảm bảo sự tiện nghi và sang trọng cho người sử dụng. Nội thất của xe được cải tiến với các vật liệu cao cấp, không gian rộng rãi cùng hệ thống giải trí và các tính năng an toàn hiện đại.
Cấu hình Ford Ranger 2024 | |
Hãng chế tạo | Ford |
Tên xe | Ranger |
Giá từ | 669 triệu VND |
Kiểu dáng | Bán tải (Pickup) |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 2.0L |
Hộp số | 6MT, 6AT và 10AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau và Dẫn động 2 cầu |
Kích thước | 5362 x 1918 x 1875 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.270 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tổi thiểu | 6.350 mm |
Nhiêu liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiêu liệu | 80L |
Ford Việt Nam cũng chính thức giới thiệu mẫu xe Ford Ranger Raptor 2024 thế hệ mới. Đây là thế hệ thứ hai của dòng xe hiệu năng cao, chuyên off-road và cho những ai thích hiệu suất và khả năng vận hành mạnh mẽ. Được chế tạo chuyên dụng với sự kết hợp giữa hệ thống treo tinh tế, cao cấp, công nghệ thông minh và động cơ Bi-Turbo 2.0L hiệu quả.
Giá xe Ford Ranger 2024 tháng 12/2024
Ford Ranger 2024 được lắp ráp tại Việt Nam và giá bán của các phiên bản dao động từ 669 triệu đồng. Phiên bản Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT hiệu năng cao có giá cao nhất là 1.299 triệu đồng. Bảng giá chi tiết các phiên bản như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 tháng 12/2024 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu Đồng) |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 | 986 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 sẽ có sự chênh lệch tùy vào từng khu vực, bao gồm các khoản phí thuế, đăng ký, bảo hiểm và phí biển số. Dưới đây là giá lăn bánh tại các khu vực chính:
Bảng tính giá lăn bánh Ford Ranger 2024 (Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ởTỉnh khác |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 | 721 | 713 | 712 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 | 761 | 753 | 753 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 | 835 | 826 | 826 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 | 930 | 919 | 919 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 986 | 1061 | 1049 | 1048 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 | 1117 | 1105 | 1105 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 | 1396 | 1380 | 1380 |
Giá xe Ford Ranger cũ
Ford Ranger đã qua sử dụng có giá tham khảo như sau:
- Ford Ranger 2024: từ 655 triệu đồng
- Ford Ranger 2023: từ 599 triệu đồng
- Ford Ranger 2022: từ 552 triệu đồng
- Ford Ranger 2021: từ 475 triệu đồng
- Ford Ranger 2020: từ 475 triệu đồng
- Ford Ranger 2019: từ 445 triệu đồng
- Ford Ranger 2018: từ 440 triệu đồng
- Ford Ranger 2017: từ 365 triệu đồng
- Ford Ranger 2016: từ 306 triệu đồng
- Ford Ranger 2015: từ 300 triệu đồng
- Ford Ranger 2014: từ 280 triệu đồng
- Ford Ranger 2013: từ 270 triệu đồng
- Ford Ranger 2012: từ 268 triệu đồng
- Ford Ranger 2011: từ 205 triệu đồng
- Ford Ranger 2010: từ 175 triệu đồng
- Ford Ranger 2009: từ 165 triệu đồng
- Ford Ranger 2008: từ 140 triệu đồng
- Ford Ranger 2005: từ 128 triệu đồng
- Ford Ranger 2003: từ 78 triệu đồng
- Ford Ranger 2002: từ 72 triệu đồng
- Ford Ranger 2001: từ 55 triệu đồng
Giá xe cũ Ford Ranger qua từng năm sẽ thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như phiên bản, tình trạng xe, số km đã đi, và các yếu tố thị trường. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc Ford Ranger cũ, bạn có thể tham khảo những mức giá trên, nhưng đừng quên kiểm tra tình trạng xe thực tế và các thông tin liên quan đến bảo hành hoặc sửa chữa trước khi quyết định mua.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Ford Ranger XLS 4x2 AT | Ford Ranger XL 4x4 MT | Ford Ranger XLS 4x4 AT | Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4X4 AT | Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT | Ford Ranger Raptor 4x4 AT | |
Phanh trước | Đĩa | |||||||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | Đĩa | |||||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 255/55R20 | 255/ 65 R18 | 285/ 70 R17 | ||||
Bánh xe | Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | |||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn 235 5362 x 1918 x 1875 3270 6350 85,8 |
|||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | ||||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | ||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | ||||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | ||||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | ||||||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||||||
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 | 213 (156 KW) / 3750 | |||||
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm | ||||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tay 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp | ||||
Gài cầu điện | Không | Có | ||||||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 Có |
||||||
Khóa visai cầu sau | Không | |||||||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 Trợ lực lái điện |
|||||||
Trợ lực lái | ||||||||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | ||||||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện Có Có |
||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | |||||||
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Không | |||||||
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có Có |
|||||||
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | ||||||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có Có |
||||||
Chìa khóa thông minh | Không | |||||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | ||||||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)4 loaAM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||||
Hệ thống âm thanh | ||||||||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12inch | ||||||
Sạc không dây | Có | |||||||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||||
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM | |||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||||
2 Túi khí phía trước | Có | |||||||
2 Túi khí phía bên | Có | |||||||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||||
Túi khí đầu gối | Có | |||||||
Hệ thống báo động chống trộm | Có | |||||||
Camera quan sát phía sau | Không | Có | Camera 360 độ | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không | Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Không | Có |
Động cơ và Vận hành của Ford Ranger 2024
Động cơ: Trái tim của Ford Ranger vẫn là nằm dưới nắp Ca pô với khối động cơ mới diesel 2.0L Turbo đơn và Diesel 2.0L Biturbo đầy mạnh mẽ
- Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 177 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 420Nm từ 1.750 – 2.500 vòng/phút.
- Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi có công suất tối đa 210 mã lực tại 3.750 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 500Nm từ 1.750 – 2.000 vòng/phút.
Chế độ vận hành: Ford Ranger với các phiên bản động cơ 2.0L vẫn sử dụng hộp số sàn hoặc số tự động Shift 6 cấp. Riêng với phiên bản cao cấp Ranger Wildtrak được trang bị hộp số tự động 10 cấp như trên bản Ford Ranger Raptor.
Ranger thế hệ mới được cài đặt sẵn 6 chế độ lái gồm: Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, kết hợp cùng gài cầu điện tử.
Mức tiêu thị Nhiên liệu: Tất cả các dòng xe bán tải Ford Ranger đều sử dụng động cơ Diesel chạy dầu nên tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình vận hành, sử dụng. Với động cơ 2.2L mức tiêu thụ trung bình 100km khoảng 7lít, với động cơ 2.0L mức tiêu thụ trung bình 100km/ 8-9 lít (Theo thông cáo của hãng)
An toàn - An ninh trên Ford Ranger 2024
Khẩu hiệu toàn cầu “One Ford” với 4 tiêu chí Ford luôn định vị hướng đến đó là: An toàn - Chất lượng - Thông minh - Xanh vẫn được đảm bảo xuyên suốt trong thiết kế của Ford Ranger 2024.
Chiếc bán tải này vẫn duy trì các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc như hệ thống kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với hệ thống duy trì làn đường; hệ thống phanh sau va chạm; hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi, hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp, camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.
Hệ thống an toàn của Ford Ranger 2024
- Hệ thống phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động: Cruise Control, Adaptive Cruise Control
- Hệ thống chống trượt
- Hệ thống kiểm soát chống lật xe theo tải trọng
- Trang bị từ 2-6 túi khí an toàn
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hệ thống cảnh báo va chạm bằng hình ảnh, âm thanh trên kính lái
- Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
- Hệ thống chống ồn chủ động khiến trong Cabin rất yên tĩnh.
Trong đó, phiên bản Wildtrak được trang bị: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống chống trộm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát chống lật xe, kiểm soát xe theo tải trọng, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe,.. Các phiên bản còn lại cũng có một số trang bị đáng chú ý như: Túi khí phía trước, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, cảm biến phía sau (không có trên bản XLS).
Mua xe Ford Ranger trả góp
Khách hàng có thể lựa chọn phương án mua xe Ford Ranger trả góp, với các ngân hàng hỗ trợ vay lên đến 80% giá trị xe. Lãi suất vay từ 7.5% – 8.55% và các thủ tục đơn giản sẽ giúp khách hàng dễ dàng sở hữu chiếc xe mong muốn.
Cạnh Tranh Với Các Mẫu Xe Bán Tải Khác
Ngoài Ford Ranger, một số đối thủ cạnh tranh trong phân khúc xe bán tải cỡ trung bao gồm Mitsubishi Triton, Toyota Hilux, Mazda BT50 và Nissan Navara. Tuy nhiên, với thiết kế vượt trội, công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành mạnh mẽ, Ford Ranger vẫn giữ vững vị thế "Vua bán tải" tại Việt Nam.
Tìm mua xe Ford Ranger ở đâu?
Nếu cần một chiếc xe bán tải với giá phải chăng thì Ford Ranger đã qua sử dụng cũng là một lựa chọn cực tốt cho khách hàng nào muốn trải nghiệm những ưu điểm của một chiếc Pickup hạng trung.
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Ford Ranger 2024 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Ford Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe.
Lượng thông tin lớn xe Ranger cũ trong mục xe ô tô đã qua sử dụng của Bonbanh.com sẽ đáp ứng được mọi lựa chọn về chiếc xe giá rẻ ở các phiên bản khác nhau dành cho quý khách. Bạn có thể xem danh sách những chiếc xe hiệu Ford Ranger đang chào bán trong khu vực tỉnh thành của mình.
(Tham khảo: Bonbanh.com)
tin liên quan
Xe điện sẽ có tem kiểm định riêng từ ngày 1/1/2025
Những mẫu ô tô có doanh số thấp nhất tháng 11 tại Việt Nam
Toyota Camry 2025 chốt giá từ 1,22 tỷ đồng tại Việt Nam, thêm loạt ưu đãi hấp dẫn
Cập nhật chi tiết bảng giá Mitsubishi Xpander đã qua sử dụng tháng 12/2024
Những quy định về biển số xe sẽ áp dụng từ 1/1/2025 mà bạn nên biết
Omoda C5 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam, giá bán từ 589 triệu
Tesla dẫn đầu thị trường ô tô điện toàn cầu
Cập nhật chi tiết bảng giá Ford Everest tháng 11/2024 kèm đánh giá mới nhất
Vì sao đỗ xe nên quay đầu ra ngoài?
xe mới về
-
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 2023
730 Triệu
-
Ford Territory Titanium X 1.5 AT 2022
800 Triệu
-
Toyota Vios G 1.5 CVT 2022
500 Triệu
-
Hyundai Tucson 2.0 AT CRDi 2019
700 Triệu
-
Honda City RS 1.5 AT 2022
500 Triệu