Cập nhật chi tiết bảng giá Ford Everest tháng 11/2024 kèm đánh giá mới nhất

Ford Everest là chiếc SUV 7 chỗ đến từ thương hiệu Ford. Tại thị trường Việt Nam, Ford Everest thế hệ mới hiện được nhập khẩu với 6 phiên bản có giá bán từ 1,099 tỷ đồng với thay đổi rất nhiều từ thiết kế ngoại thất, nội thất, đến công nghệ động cơ.

Ford Everest 2024
Ford Everest 2024

Giá xe Ford Everest 2024 tháng 11/2024

Ford Everest thế hệ mới có 7 lựa chọn màu sắc về ngoại thất: Nâu đồng, Đỏ cam, Ghi xám, Xanh dương, Trắng tuyết, Đen và Bạc và 2 lựa chọn màu sắc về nội thất cho các bản Titanium là Đen và Nâu hạt dẻ.

Bảng giá xe Ford Everest 2024 tháng 11/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT 1099 1253 1231 1212
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT 1178 1342 1318 1299
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 1299 1477 1451 1432
Ford Everest Titanium Plus 2.0L 4x4 AT 1468 1666 1637 1618
Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT 1499 1701 1671 1652
Ford Everest Platinum 2.0L 4x4 AT 1545 1753 1722 1703

* Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam. Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn nội thất màu nâu hạt dẻ.

Giá lăn bánh Ford Everest 2024 sẽ bao gồm các khoản phí sau:

  1. Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
  2. Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
  3. Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 7 chỗ là 873.400 đồng
  4. Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
  5. Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng

* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Ford

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024

Thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, trục cơ sở 2.900 mm. Động cơ 2.0L kèm hộp số tự động 6AT, 10AT và tùy chọn dẫn động một cầu hoặc 2 cầu.

Bảng thông số kỹ thuật Ford Everest 2024
Thông số Platinum 2.0L AT 4x4 Wildtrak 2.0L AT 4x4 Titanium+ 2.0L AT 4×4 Titanium 2.0L AT 4×2 Sport 2.0L AT 4×2 Ambiente 2.0L At 4×2
Động cơ

Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 

Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi 

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Single Turbo Diesel 2.0L TDCi

Dung tích xi lanh (cc) 1996 1996 1996 1996 1996 1996
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) 210/375 209/3750 209,8/3750 170/3500 170/3500 170/3500
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 500/1750-2000 500/1750-2000     500/1750-2000 405/1750-2500 405/1750-2500 405/1750-2500
Hệ thống truyền động 2 cầu chủ động
 
2 cầu bán thời gian(4×4)   2 cầu bán thời gian(4×4) 1 cầu(4×2) 1 cầu(4×2) 1 cầu(4×2)
Gài cầu điện Không Không Không
Khoá vi sai cầu sau Không Không Không
Hệ thống kiểm soát đường địa hình Không Không Không
Hộp số Số tự động 10 cấp điện tử
 
Số tự động 10 cấp điện tử Tự động 10 cấp điện tử Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Trợ lực lái Trợ lực điện     Trợ lực điện     Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Dài x Rộng x Cao (mm) 4914x1923x1842 4914x1923x1841 4914x1923x1842 4914x1923x1842 4914x1923x1842 4914x1923x1842
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225  200 200 200 200 200
Chiều dài cơ sở (mm) 2.902  2900 2900 2900 2900 2900
Dung tích thùng nhiên liệu(L) 80 80 80 80 80 80
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh đĩa
Cỡ lốp 255 / 55R20 255/55R20 255/55R20 255/55R20 255/55R20 255/65R18
Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc 20" Vành hợp kim nhôm đúc 20" Vành hợp kim nhôm đúc 20″ Vành hợp kim nhôm đúc 18″
Túi khí 7 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD
Phanh tay điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Không Không Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Không Không Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không Không Không
Hệ thống kiểm soát hành trình   Tự động(Adaptive Cruise Control)     Tự động(Adaptive Cruise Control)    Tự động(Adaptive Cruise Control) Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động Không  Không Không

Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước

Không Không

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

Không
Hệ thống chống trộm
Camera lùi 360 độ toàn cảnh     360 độ toàn cảnh     360 độ toàn cảnh
Cảm biến trước, sau Cảm biến trước, sau Cảm biến trước, sau Cảm biến trước, sau Cảm biến sau
Cụm đèn pha phía trước LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc     LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc     LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc LED, tự động
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Tự động     Tự động     Tự động Chỉnh tay
Đèn sương mù
Gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện
Cửa sổ trời Panorama Không Không
Cửa hậu đóng mở rảnh tay Không
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng khí hậu
Vật liệu ghế Da
Tay lái Bọc da Không
Ghế lái trước Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí ghế lái Ghế lái và ghế kế bên chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Ghế thứ ba gập điện Không Không Không
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm Chỉnh tay
Cửa kính điều khiển điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chống kẹt cho cả 2 hàng ghế)
 
 Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) 1 chạm lên xuống có chống kẹt 4 bên 1 chạm lên xuống có chống kẹt bên người lái
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 8 loa
Công nghệ giải trí Điều khiển giọng nói SYNC4
Màn hình Màn hình 12.4 inch Màn hình TFT cảm ứng 12.4" TFT cảm ứng 12″ TFT cảm ứng 8″
Sạc không dây
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Có thể nói Ford Everest 2024 là một mẫu SUV rất đáng cân nhắc với những ai đang tìm kiếm một chiếc xe 7 chỗ có khả năng vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, không gian nội thất rộng rãi, cùng trang bị tiện ích cao cấp, phù hợp phục vụ đa mục đích cho cá nhân, gia đình hay công việc.

Câu hỏi thường gặp về Ford Everest (FAQ)

Ford Everest 2024 có bao nhiêu phiên bản?

Ford Everest 2024 đang bán tại thị trường Việt Nam có 6 phiên bản là: Ambiente 2.0L AT 4x2 AT, Sport 2.0L AT 4x4 AT, Titanium 2.0L 4x2 AT, Titanium Plus 2.0L 4x4 AT, Wildtrak 2.0L 4x4 AT, Platinum 2.0L 4x4 AT

Ford Everest 2024 có những loại động cơ nào?

Ford Everest 2024 máy dầu sử dụng động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi và Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi

Ford Everest 2024 có giá bán là bao nhiêu?

Everest 2024 đang được niêm yết với mức giá từ 1,099 tỷ đồng đến 1,545 tỷ đồng tùy từng phiên bản

Tìm mua xe Ford Everest mới và cũ dễ dàng, nhanh chóng tại bonbanh.com - Sàn giao dịch thương mại điện tử về ô tô uy tín với thông tin xe Everest đa dạng, phong phú và chính xác.

(Nguồn: Bonbanh.com)